Phân loại nhóm gỗ tự nhiên Việt Nam (nhóm V, VI, VII)
Nhóm V
Stt | Tên gỗ | Tên khoa học | Tên địa phương |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 | Bản xe Bời lời giấy Ca bu Chò lông Chò xanh Chò xót Chôm chôm Chùm bao Cồng tía Cồng trắng Cồng chìm Dải ngựa Dầu Dầu rái Dầu chai Dầu đỏ Dầu nước Dầu sơn Giẻ gai Giẻ gai hạt nhỏ Ghẻ thơm Giẻ cau Giẻ cuống Giẻ đen Giẻ đỏ Gỉe mỡ gà Ghẻ xanh Giẻ sồi Giẻ đề xi Gội tẻ Hoàng linh Kháo mặt Ké Kè đuôi dông Kẹn Lim vang Lõi thọ Muồng Muồng gân Mò gỗ Mạ sưa Nang Nhãn rừng Phi lao Re bàu Sa mộc Sau sau Săng táu Săng đá Săng trắng Sồi đá Sếu Thành ngạnh Tràm sừng Tràm tía Thíc Thiều rừng Thông đuôi ngựa Thông nhựa Tô hạp điện biên Vải guốc Vàng kiêng Vừng Xà cừ Xoài | Albizzia lucida Benth Litsea polyantha Juss Pleurostylla oppposita merr. et Mat Dipterocarpus pilosus Roxb Terminalia myriocarpa Henrila Schima crenata Korth Nephenlium bassacense Pierre Hydnocarpus anthelminthica Pierre Callophyllum saigonensis Pierre Callophyllum dryobalanoides Pierre Callophyllum sp. Swietenia mahogani Jaco Dipterocarpus sp. Dipterocarpus alatus Roxb. Dipterocarpus intricatus Dyer Dipterocarpus duperreanus Pierre Dipterocarpusjourdanii Pierre Dipterocarpus tugerculata Roxb. Castanopsis tonkinensis Seen Castanopsis chinensis Hance Quercus sp. Quercus platycalyx Hickel et camus Quercus chrysocalyz Hickel et camus Castanopsis sp. Lithocarpus ducampii Hickel et A.camus Castanopsis echidnocarpa A.DC Lithocarpus pseudosundaica (Kickel et A. Camus) Camus Lithocarpus tubulosa Camus Castanopsis brevispinula Hickel et camus Aglaia sp. Peltophorum dasyrachis Kyrz Cinamomum sp Nephelium sp Makhamie cauda-felina Craib Aesculus chinensis Bunge Peltophorum tonkinensis Pierre Gmelina arborea Roxb. Cassia sp Cassia sp Cryptocarya obtusifolia Merr Helicia cochinchinensis Lour Alangium ridley king Nepphelium sp Casuarina equisetifolia Forst. Cinamomum borusifolum nees Cunninghamia chinensis R.Br Liquidambar formosana hance Xanthophyllum colbrinum Gagnep Lophopetalum duperreanum Pierre Lithocarpus cornea Rehd Celtis australis persoon Cratoxylon formosum B.et H. Eugenia chalos Ganep Sysygium sp Acer decandrum Nerrill Nephelium lappaceum Linh Pinusmassonisca Lamert Pinusmerkusii J et Viers Altmgia takhtadinanii V.T.Thai Mischocarpus sp Nauclea purpurea Roxb. Careya sphaerica Roxb. Khaya senegalensis A.Juss Mangifera indica Linn. | Sồi vàng Gội gác Khé Lim xẹt Muồng cánh dán Dương liễu Táu hậu Sồi ghè Áp ảnh Thích 10 Vải thiều Thông tàu Thông ta |
Nhóm VI
STT | Tên gỗ | Tên khoa học | Tên địa phương |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 | Ba khía Bạch đàn chanh Bạch đàn đỏ Bạch đàn liễu Bạch đàn trắng Bứa lá thuôn Bứa nhà Bứa núi Bồ kết giả Cáng lò Cầy Chẹo tía Chiêu liêu Chò nếp Chò nâu Chò nhai Chò ổi Da Đước Hậu phát Kháo chuông Kháo Kháo thối Kháo vàng Khế Lòng mang Mang kiêng Mã nhâm Mã tiền Máu chớ Mận rừng Mắm Mắc niễng Mít nài Mù u Muỗm Nhọ nồi Nhội Nọng heo Phay Quao Quế Quế xây lan Ràng ràng đá Ràng ràng mít Ràng rằng mặt Ràng ràng tía Re Sâng Sấu Sấu tía Sồi Sồi phăng Sồi vàng mép Săng bóp Trám hồng Tràm Thôi ba Thôi chanh Thị rừng Trín Vẫy ốc Vàng rè Vối thuốc Vù h ương Xoan ta Xoan nhừ Xoan đào Xoan mộc Xương cá | Cophepetalum wallichi Kurz Eucalyptus citriodora Bailey Eucalyptus robusta Sm. Eucalyptus tereticornis Sm. Eucalyptus camaldulensis Deh. Garcinia oblorgifolia Champ Garcinia loureiri Pierre Garcinia Oliveri Pierre Albizzia lebbeckoides Benth Butula alnoides Halmilton Ivringia malayana Oliver Engelhardtia chrysolepis hance Terminalia chebula Roxb. Dipterocarpus tonkinensis A.Chev Anogeissus acuminata Wall Platanus Kerrii Cerlops divers Rhizophora conjugata Linh Cinamomum iners Reinw Actiondaphne sp. Symplocos ferruginea Machilus sp. Machilus bonii H.Lec Averrhao carambola Linn. Pterospermum diversifolium blume Pterospermum truncatolobatum Gagnep Strychosos nux – Vomica Linn. Knemaconferta var tonkinensis Warbg. Pranus triflora Avicenia officinalis Linn. Eberhardtia tonkinensis H.Lec. Artocarpus asperula Gagret Callophyllum inophyllum Linn. Mangifera foetida Lour. Diospyros erientha champ Bischofia trifolia Bl. Holoptelea integrifolia Pl Duabanga sonneratioides Ham. Doliohandrone rheedii Seen Cinamomum cassia Bl. Cinamomum Zeylacicum Nees Ormosia pinnata Ormosia balansae Drake Ormosia sp Ormosia sp. Cinamomum albiflorum Nees Sapindus oocarpus Radlk Dracontomelum duperreanum Pierre Sandorium indicum Cav. Castanopsis fissa Rehd et Wils Quercus resinifera A.Chev. Castanopsis sp Ehretia acuminata R.Br Canarium sp Melaleuca leucadendron Linn. Alagium Chinensis Harms Evodia meliaefolia Benth Diospyros rubra H.Lec Schima Wallichii Choisy Dalbenga sp. Machilus trijuga Schima superba Gard et Champ. Cinamomum balancae H.Lec Melia azedarach Linn. Spondias mangifera Wied. Pygeum arboreum Endl. et Kurz Toona febrifuga Roen Canthium didynum Roxb. | Kơ-nia Râm Chò nước Quế lợn Huyết muống Nho ghẹ Lội Chàm ổi, Hôi Giẻ phảng Lá ráp Cà na Vàng danh Gù hương |
Nhóm VII
STT | Tên gỗ | Tên khoa học | Tên địa phương | ||||
1 | Cao su | Hevea brasilliensis Pohl | |||||
2 | Cả lồ | Caryodapnnopsis tonkinensis | |||||
3 | Cám | Parinarium aunamensis Hance | |||||
4 | Choai | Terminalia bellirica roxb | Bàng nhút | ||||
5 | Chân chim | Vitex parviflora Juss | |||||
6 | Côm lá bạc | Elaeocarpus nitentifolius Merr | |||||
7 | Côm tầng | Elaeocarpus dubius A.D.C | |||||
8 | Dung nam | Symplocos cochinchinensis Moore | |||||
9 | Gáo vàng | Adina sessifolia Hook | |||||
10 | Giẻ bộp | Castanopsis lecomtei Hickel et Camus | |||||
11 | Giẻ trắng | Quercus poilanei Hickel et Camus | |||||
12 | Hồng rừng | Diospyros Kaki Linn | |||||
13 | Hoàng mang lá to | Pterospermum lancaefolium Roxb | |||||
14 | Hồng quân | Flacourtia cataphracta Roxb | Bồ quân, mùng quân | ||||
15 | Lành ngạnh hôi | Cratoxylon ligustrinum BI | Thành ngạnh hôi | ||||
16 | Lọng bàng | Dillenia heterosepala Finetet Gagnep | |||||
17 | Lõi khoai | ||||||
18 | Me | Tamarindus indica Linn | Chua me | ||||
19 | Mý | Lysidica rhodostegia Hance | |||||
20 | Mã | Vitex glabrata R. Br | |||||
21 | Mò cua | Alstonia scholari R.Br | Mù cua,sữa | ||||
22 | Ngát | Gironiera subaequelis Planch | |||||
23 | Phay vi | Sarcocephalus orientalis Merr | |||||
24 | Phổi bò | Meliosma angustifolia Merr | |||||
25 | Rù rì | Calophyllum balansae Pitard | |||||
26 | Răng vi | Carallia sp | |||||
27 | Săng máu | Horfieldia amygdalina Warbg | |||||
28 | Sảng | Sterculia lanceolata Cavan | Săng vè | ||||
29 | Sâng mây | ||||||
30 | Sở bà | Dillenia pantagyna Roxb | |||||
31 | Sổ con quay | Dillenia turbinata Gagnep | |||||
32 | Sồi bộp | Lithocarpus fissus Ocsted Var. | |||||
tonlinesis H. et C | |||||||
33 | Sồi trắng | Pasania hemiphaerica Hicket et Camus | |||||
34 | Sui | Antiaris toxicaria Lesch | |||||
35 | Trám đen | Canarium nigrum Engl | |||||
36 | Trám trắng | Canarium albrun Racusch | |||||
37 | Táu muối | Vatica fleuxyana tardieu | |||||
38 | Thung | Tetrameles nudiflora R.Br | |||||
39 | Tai nghé | Hymenodictyon excelsum Wall | Tai trâu | ||||
40 | Thừng mực | Wrightia annamensis | |||||
41 | Thản mát | Melettia ichthyochtona Drake | |||||
42 | Thầu tấu | Aporosa Microcalyx Hassh | |||||
43 | Ưởi | Storeulia lychnophlara Hance | |||||
44 | Vang trứng | Endospermum sinensis Benth | |||||
45 | Vàng anh | Sacara divers | Hoàng anh | ||||
46 | Xoan tây | Delonix regia | Phượng vĩ |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét