Thứ Hai, 26 tháng 12, 2011

Phân loại nhóm gỗ tự nhiên Việt Nam (nhóm V, VI, VII)


Phân loại nhóm gỗ tự nhiên Việt Nam (nhóm V, VI, VII)
Nhóm V
Stt Tên gỗ Tên khoa học Tên địa phương
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
Bản xe
Bời lời giấy
Ca bu
Chò lông
Chò xanh
Chò xót
Chôm chôm
Chùm bao
Cồng tía
Cồng trắng
Cồng chìm
Dải ngựa
Dầu
Dầu rái
Dầu chai
Dầu đỏ
Dầu nước
Dầu sơn
Giẻ gai
Giẻ gai hạt nhỏ
Ghẻ thơm
Giẻ cau
Giẻ cuống
Giẻ đen
Giẻ đỏ
Gỉe mỡ gà
Ghẻ xanh

Giẻ sồi
Giẻ đề xi
Gội tẻ
Hoàng linh
Kháo mặt

Kè đuôi dông
Kẹn
Lim vang
Lõi thọ
Muồng
Muồng gân
Mò gỗ
Mạ sưa
Nang
Nhãn rừng
Phi lao
Re bàu
Sa mộc
Sau sau
Săng táu
Săng đá
Săng trắng
Sồi đá
Sếu
Thành ngạnh
Tràm sừng
Tràm tía
Thíc
Thiều rừng
Thông đuôi ngựa
Thông nhựa
Tô hạp điện biên
Vải guốc
Vàng kiêng
Vừng
Xà cừ
Xoài
Albizzia lucida Benth
Litsea polyantha Juss
Pleurostylla oppposita merr. et Mat
Dipterocarpus pilosus Roxb
Terminalia myriocarpa Henrila
Schima crenata Korth
Nephenlium bassacense Pierre
Hydnocarpus anthelminthica Pierre
Callophyllum saigonensis Pierre
Callophyllum dryobalanoides Pierre
Callophyllum sp.
Swietenia mahogani Jaco
Dipterocarpus sp.
Dipterocarpus alatus Roxb.
Dipterocarpus intricatus Dyer
Dipterocarpus duperreanus Pierre
Dipterocarpusjourdanii Pierre
Dipterocarpus tugerculata Roxb.
Castanopsis tonkinensis Seen
Castanopsis chinensis Hance
Quercus sp.
Quercus platycalyx Hickel et camus
Quercus chrysocalyz Hickel et camus
Castanopsis sp.
Lithocarpus ducampii Hickel et A.camus
Castanopsis echidnocarpa A.DC
Lithocarpus pseudosundaica (Kickel et A. Camus) Camus
Lithocarpus tubulosa Camus
Castanopsis brevispinula Hickel et camus
Aglaia sp.
Peltophorum dasyrachis Kyrz
Cinamomum sp
Nephelium sp
Makhamie cauda-felina Craib
Aesculus chinensis Bunge
Peltophorum tonkinensis Pierre
Gmelina arborea Roxb.
Cassia sp
Cassia sp
Cryptocarya obtusifolia Merr
Helicia cochinchinensis Lour
Alangium ridley king
Nepphelium sp
Casuarina equisetifolia Forst.
Cinamomum borusifolum nees
Cunninghamia chinensis R.Br
Liquidambar formosana hance

Xanthophyllum colbrinum Gagnep
Lophopetalum duperreanum Pierre
Lithocarpus cornea Rehd
Celtis australis persoon
Cratoxylon formosum B.et H.
Eugenia chalos Ganep
Sysygium sp
Acer decandrum Nerrill
Nephelium lappaceum Linh
Pinusmassonisca Lamert
Pinusmerkusii J et Viers
Altmgia takhtadinanii V.T.Thai
Mischocarpus sp
Nauclea purpurea Roxb.
Careya sphaerica Roxb.
Khaya senegalensis A.Juss
Mangifera indica Linn.




























Sồi vàng

Gội gác


Khé


Lim xẹt

Muồng cánh dán





Dương liễu


Táu hậu



Sồi ghè
Áp ảnh



Thích 10
Vải thiều
Thông tàu
Thông ta


Nhóm VI
STT Tên gỗ Tên khoa học Tên địa phương
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Ba khía
Bạch đàn chanh
Bạch đàn đỏ
Bạch đàn liễu
Bạch đàn trắng
Bứa lá thuôn
Bứa nhà
Bứa núi
Bồ kết giả
Cáng lò
Cầy
Chẹo tía
Chiêu liêu
Chò nếp
Chò nâu
Chò nhai
Chò ổi
Da
Đước
Hậu phát
Kháo chuông
Kháo
Kháo thối
Kháo vàng
Khế
Lòng mang
Mang kiêng
Mã nhâm
Mã tiền
Máu chớ
Mận rừng
Mắm
Mắc niễng
Mít nài
Mù u
Muỗm
Nhọ nồi
Nhội
Nọng heo
Phay
Quao
Quế
Quế xây lan
Ràng ràng đá
Ràng ràng mít
Ràng rằng mặt
Ràng ràng tía
Re
Sâng
Sấu
Sấu tía
Sồi
Sồi phăng
Sồi vàng mép
Săng bóp
Trám hồng
Tràm
Thôi ba
Thôi chanh
Thị rừng
Trín
Vẫy ốc
Vàng rè
Vối thuốc
Vù h ương
Xoan ta
Xoan nhừ
Xoan đào
Xoan mộc
Xương cá
Cophepetalum wallichi Kurz
Eucalyptus citriodora Bailey
Eucalyptus robusta Sm.
Eucalyptus tereticornis Sm.
Eucalyptus camaldulensis Deh.
Garcinia oblorgifolia Champ
Garcinia loureiri Pierre
Garcinia Oliveri Pierre
Albizzia lebbeckoides Benth
Butula alnoides Halmilton
Ivringia malayana Oliver
Engelhardtia chrysolepis hance
Terminalia chebula Roxb.

Dipterocarpus tonkinensis A.Chev
Anogeissus acuminata Wall
Platanus Kerrii
Cerlops divers
Rhizophora conjugata Linh
Cinamomum iners Reinw
Actiondaphne sp.
Symplocos ferruginea
Machilus sp.
Machilus bonii H.Lec
Averrhao carambola Linn.
Pterospermum diversifolium blume
Pterospermum truncatolobatum Gagnep

Strychosos nux – Vomica Linn.
Knemaconferta var tonkinensis Warbg.
Pranus triflora
Avicenia officinalis Linn.
Eberhardtia tonkinensis H.Lec.
Artocarpus asperula Gagret
Callophyllum inophyllum Linn.
Mangifera foetida Lour.
Diospyros erientha champ
Bischofia trifolia Bl.
Holoptelea integrifolia Pl
Duabanga sonneratioides Ham.
Doliohandrone rheedii Seen
Cinamomum cassia Bl.
Cinamomum Zeylacicum Nees
Ormosia pinnata
Ormosia balansae Drake
Ormosia sp
Ormosia sp.        
Cinamomum albiflorum Nees
Sapindus oocarpus Radlk
Dracontomelum duperreanum Pierre
Sandorium indicum Cav.
Castanopsis fissa Rehd et Wils
Quercus resinifera A.Chev.
Castanopsis sp
Ehretia acuminata R.Br
Canarium sp
Melaleuca leucadendron Linn.
Alagium Chinensis Harms
Evodia meliaefolia Benth
Diospyros rubra H.Lec
Schima Wallichii Choisy
Dalbenga sp.
Machilus trijuga
Schima superba Gard et Champ.
Cinamomum balancae H.Lec
Melia azedarach Linn.
Spondias mangifera Wied.
Pygeum arboreum Endl. et Kurz
Toona febrifuga Roen
Canthium didynum Roxb.










Kơ-nia




Râm
Chò nước


Quế lợn









Huyết muống






Nho ghẹ
Lội
Chàm ổi, Hôi













Giẻ phảng

Lá ráp
Cà na






Vàng danh

Gù hương



Nhóm VII
STT Tên gỗ Tên khoa học Tên địa phương
1
Cao su Hevea brasilliensis Pohl
2
Cả lồ Caryodapnnopsis tonkinensis
3
Cám Parinarium aunamensis Hance
4
Choai Terminalia bellirica roxb Bàng nhút
5
Chân chim Vitex parviflora Juss
6
Côm lá bạc Elaeocarpus nitentifolius Merr
7
Côm tầng Elaeocarpus dubius A.D.C
8
Dung nam Symplocos cochinchinensis Moore
9
Gáo vàng Adina sessifolia Hook
10
Giẻ bộp Castanopsis lecomtei Hickel et Camus
11
Giẻ trắng Quercus poilanei Hickel et Camus
12
Hồng rừng Diospyros Kaki Linn
13
Hoàng mang lá to Pterospermum lancaefolium Roxb
14
Hồng quân Flacourtia cataphracta Roxb Bồ quân, mùng quân
15
Lành ngạnh hôi Cratoxylon ligustrinum BI Thành ngạnh hôi
16
Lọng bàng Dillenia heterosepala Finetet Gagnep
17
Lõi khoai
18
Me Tamarindus indica Linn Chua me
19
Lysidica rhodostegia Hance
20
Vitex glabrata R. Br
21
Mò cua Alstonia scholari R.Br Mù cua,sữa
22
Ngát Gironiera subaequelis Planch
23
Phay vi Sarcocephalus orientalis Merr
24
Phổi bò Meliosma angustifolia Merr
25
Rù rì Calophyllum balansae Pitard
26
Răng vi Carallia sp
27
Săng máu Horfieldia amygdalina Warbg
28
Sảng Sterculia lanceolata Cavan Săng vè
29
Sâng mây
30
Sở bà Dillenia pantagyna Roxb
31
Sổ con quay Dillenia turbinata Gagnep
32
Sồi bộp Lithocarpus fissus Ocsted Var.

tonlinesis H. et C
33
Sồi trắng Pasania hemiphaerica Hicket et Camus
34
Sui Antiaris toxicaria Lesch
35
Trám đen Canarium nigrum Engl
36
Trám trắng Canarium albrun Racusch
37
Táu muối Vatica fleuxyana tardieu
38
Thung Tetrameles nudiflora R.Br
39
Tai nghé Hymenodictyon excelsum Wall Tai trâu
40
Thừng mực Wrightia annamensis
41
Thản mát Melettia ichthyochtona Drake
42
Thầu tấu Aporosa Microcalyx Hassh
43
Ưởi Storeulia lychnophlara Hance
44
Vang trứng Endospermum sinensis Benth
45
Vàng anh Sacara divers Hoàng anh
46
Xoan tây Delonix regia Phượng vĩ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

san go | san go cong nghiep | san go tu nhien | van lot san ngoai troi | san go ngoai troi ...